- Trung tâm gia công tiện đa nhiệm đa năng Puma MX series
- Trung tâm gia công tiện đa nhiệm Puma MX là một máy trung tâm gia công bao gồm một trung tâm gia công và một trung tâm tiện (máy tiện CNC).
- Sự kết hợp của 2 chức năng này trong cùng một chiếc máy Puma MX mang lại sự linh hoạt chưa từng có trong việc đa dạng hóa mô hình sản phẩm cho người sử dụng. Từ những ứng dụng đơn giản là tiện và phay, đến phức tạp như gia công nhiều trục cùng lúc.Tất cả mọi hoạt động có thể hoàn thành trong cùng một máy. Khi kết hợp thêm trục Y và trục B, khả năng gia công của máy sẽ được mở rộng tối đa .
- Dòng máy PUMA từ Doosan được thiết kế cho quy trình chịu tải cao, công suất lớn, độ chính xác bền bỉ và bề mặt hoàn thiện chất lượng cao. Tốc độ index đài dao khá cao cũng với quá trình tiến dao nhanh giảm thiểu thời gian chờ cắt. Ngoài ra, chiếc máy được tích hợp kết cấu cổ điển, phần khung cứng vững cùng với những tính năng công nghệ cao, đem lại giá trị tuyệt vời.
* Chi tiết thông số kỹ thuật:
Mô tả | Đơn vị | PUMA GT2600[L] |
PUMA GT2600M [LM] |
|||
Khả năng gia công |
Đường kính tiện qua băng | Mm(inch) | 630 (24.8) | |||
Đường kính tiện qua bàn dao | Mm(inch) | 460 (18.1) | ||||
Đường kính tiện lớn nhất | Mm(inch) | 460 (18.1) | 410 (16.1) | |||
Chiều dài tiện lớn nhất | inch | 658 [1078] (25.9 [42.4]) | 610 [1030] (24.0 [40.6]) | |||
Kích thước mâm cặp | inch | 10 {12} | ||||
Đường kính cấp phôi | Mm(inch) | 81 (3.2) | ||||
Hành trình |
Khoảng hành trình | Trục X | Mm(inch) | 265 (10.4) | ||
Trục Z | Mm(inch) | 680 [1100] (26.8 [43.3]) | ||||
Tốc độ ăn dao |
Tốc độ chạy nhanh không tải |
Trục X | m/min(ipm) | 24 (945) | ||
Trục Z | m/min(ipm) | 30 (1181) | ||||
Trục chính |
Tốc độ trục chính lớn nhất | r/min | 3500 | |||
Công suất | kW (hp) | 22 / 18.5 (30 / 25) (30min/cont.) |
||||
Moment xoắn trục chính | N-m (lbf ft) | 622 (459) | ||||
Đầu trục chính | ASA | A2 – 8 | ||||
Đường kính ổ bi trục chính | Mm(inch) | 140 (5.5) | ||||
Đường kính nòng trục chính | Mm(inch) | 91 (3.6) | ||||
Góc quay nhỏ nhất của trục chính (trục c) | deg | – | 0.001 | |||
Đài dao | Số lượng dụng cụ cắt | ea | 10 {12} | 12 | ||
Kích thước dụng cụ dao | Mm(inch) | 25 x 25 (1 x 1) | ||||
Kích thước dao móc lỗ lớn nhất |
Mm(inch) | 50 (2.0) | 40 (1.6) | |||
Thời gian thay dao (2 trạm liền kề nhau) |
s | 0.15 | ||||
Tốc độ quay tối đa của dụng cụ cắt |
r/min | – | 5000 | |||
Công suất động cơ xoay trên đài dao |
kW (hp) | – | 5000 | |||
Ụ sau | Hành trình ụ sau | Mm(inch) | 680 [1100] (26.8 [43.3]) | |||
Đường kính nòng ụ sau | Mm(inch) | 100 (3.9) | ||||
Hành trình nòng ụ sau | Mm(inch) | 100 (3.9) | ||||
Côn nòng ụ sau | MT | MT#5 {#4 (Dead)} | ||||
Nguồn điện | Công suất nguồn điện | kVA | 38.41 | |||
Kích thước máy | Chiều dài | Mm(inch) | 3290 [3735] (129.5 [147.0]) | |||
Chiều rộng | Mm(inch) | 1630 (64.2) | ||||
Chiều cao | Mm(inch) | 1720 (67.7) | ||||
Cân nặng | kg (lbf) | 4700 [5700] (10340 [12540]) | 4900 [5900] (10780 [12980]) |
* Tính năng chính:
– Trục chính có số vòng quay cao
– Đường kính thanh phôi lớn
– Hộp số 2 tốc độ độc lập
– Đài dao servo, chịu tải nặng, cùng khới nối cong
– Băng máy 45 độ, đúc nguyên khối
– Thiết kế dạng hộp cứng chắc
– Đài dao kết cấu trung tâm
– Đường kính tiện lớn
– Bôi trơn trục chính được phân bố đều
– Phần mềm điều chỉnh băng máy EZ
* Video thực tế của máy:
Một số hình ảnh về máy:
Hình ảnh về thiết bị ngoại vi: